MÔN VĂN :
MÔN TOÁN :
STT | Tên giáo án | Số tiết | Giai đoạn |
1 | Củ cải trắng | 3 | 1 |
2 | Cáo thỏ và gà trống | 2 | 1 |
3 | Cây táo thần | 2 | 1 |
4 | Dán hoa tặng mẹ | 3 | 1 |
5 | Dê con nhanh trí | 3 | 1 |
6 | Gánh gánh gồng gồng | 3 | 1 |
7 | Bác Hồ của em | 3 | 2 |
8 | Cây đào | 3 | 2 |
9 | Chim chích bông | 3 | 2 |
10 | Em vẽ | 3 | 2 |
11 | Hoa kết trái | 3 | 2 |
12 | Mèo lại hoàn mèo | 3 | 2 |
13 | Ông mặt trời | 3 | 2 |
14 | Tết đang vào nhà | 3 | 2 |
15 | Cây khế | 3 | 3 |
16 | Em yêu nhà em | 3 | 3 |
17 | Ông giống | 3 | 3 |
18 | Thăm nhà bà | 3 | 3 |
STT | Tên giáo án | Số tiết | Giai đoạn |
1 | Nhận biết nhóm có 4 đối tượng | 1 | 1 |
2 | Nhận biết nhóm có số lượng 3 | 1 | 1 |
3 | Phân biệt hình tròn - vuông - chữ nhật - tam giác | 1 | 1 |
4 | So sánh chiều cao của hai đối tượng | 1 | 1 |
5 | So sánh chiều dài của ba đối tượng | 1 | 1 |
6 | So sánh chiều dài của hai đối tượng | 1 | 1 |
7 | So sánh chiều rộng của ba đối tượng | 1 | 1 |
8 | So sánh nhận biết khác nhau về số lượng của 2 nhóm đồ vật | 1 | 1 |
9 | So sánh nhận biết số lượng bằng nhau | 1 | 1 |
10 | Xếp thứ tự theo chiều cao của ba đối tượng | 1 | 1 |